- Home
- ›
- Hướng Nghiệp
- ›
- Danh sách 300+ các ngành nghề đào tạo đại học, cao đẳng hiện nay
Các ngành nghề đào tạo có thể chính là tương lai của các bạn. Việc lựa chọn ngành học làm sao để sau này có được những ưu thế cạnh tranh trong công việc là việc vô cùng quan trọng.
Mặc dù lúc bấy giờ có rất nhiều người đang làm trái ngành, cũng do nhiều yếu tố khác nhau ảnh hưởng tác động. Nghề chọn người cũng không phải là một điều lạ lẫm khó hiểu. Tuy vậy, lựa chọn đúng ngành học mình thương mến, học thật tốt và ra trường nhận được một việc làm đúng chuyên ngành và đam mê của mình chẳng phải rất tuyệt vời hay sao ?
Dưới đây là list hàng loạt những ngành học được phân loại theo từng nghành nghề dịch vụ dành cho những bạn muốn khám phá ngành nghề .
Ngoài ra mình đã và đang đăng tải những bài viết chi tiết về từng ngành học, trong đó có đề cập tới những thông tin về chương trình học, hướng nghiệp và công việc cụ thể đối với từng ngành nghề dành cho những bạn quan tâm nhé.
>> Xem thêm : Danh sách những khối thi ĐH năm 2022
Nhóm ngành Đào tạo Sư phạm
Các ngành nhóm Sư phạm gồm có :
Nhóm ngành Năng khiếu
Các ngành nhóm Mỹ thuật, âm nhạc, màn biểu diễn gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 |
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 |
Lý luận lịch sử và Phê bình mỹ thuật | 7210101 |
Hội họa | 7210103 |
Đồ họa | 7210104 |
Điêu khắc | 7210105 |
Gốm | 7210107 |
Mỹ thuật đô thị | 7210110 |
Thanh nhạc | 7210205 |
Piano | 7210208 |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 7210234 |
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình | 7210235 |
Quay phim | 7210236 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 |
Thiết kế công nghiệp | 7210402 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
Thiết kế thời trang | 7210404 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 |
Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ, văn hóa, tôn giáo
Các ngành nhóm Ngôn ngữ gồm có :
Nhóm ngành Kinh tế – Quản lý
Các ngành nhóm Kinh tế – Quản lý gồm có :
Nhóm ngành Chính trị – Khoa học xã hội
Các ngành về Chính trị và khoa học xã hội gồm có :
Nhóm ngành Truyền thông
Các ngành nhóm Truyền thông gồm có :
Nhóm ngành Quản lý – Lưu trữ thông tin
Các ngành huấn luyện và đào tạo nhóm Quản lý thông tin gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Thông tin – Thư viện | 7320201 |
Khoa học thư viện | 7320202 |
Quản lý thông tin | 7320205 |
Lưu trữ học | 7320303 |
Bảo tàng học | 7320305 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 |
Nhóm ngành Luật
Các ngành nhóm Luật gồm có :
Nhóm ngành Công nghệ sinh học và ứng dụng
Các ngành nhóm Sinh học bao gồm:
Nhóm ngành Khoa học môi trường và thiên nhiên
Các ngành giảng dạy nhóm Khoa học vật chất gồm có :
Nhóm ngành Toán học và ứng dụng
Các ngành đào tạo và giảng dạy nhóm Toán học ứng dụng gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Toán học | 7460101 |
Toán ứng dụng | 7460112 |
Toán – Tin | 7460117 |
Thống kê | 7460201 |
Nhóm ngành Máy tính
Các ngành giảng dạy nhóm ngành Công nghệ thông tin và ứng dụng máy tính gồm có :
Nhóm ngành Xây dựng – Kiến trúc
Các ngành đào tạo và giảng dạy nhóm ngành Xây dựng và kiến trúc gồm có :
Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghệ
Các ngành giảng dạy thuộc nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ gồm có :
Nhóm ngành Khai thác khoáng sản
Các ngành đào tạo và giảng dạy thuộc nhóm khai thác tài nguyên tài nguyên gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 |
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | 7520602 |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 |
Địa chất học | 7440201 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 |
Nhóm ngành Chế biến thực phẩm
Các ngành giảng dạy thuộc nhóm ngành chế biến thực phẩm gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Kỹ thuật thực phẩm | 7540102 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 |
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 7540108 |
Nhóm ngành Dệt may
Các ngành giảng dạy thuộc nhóm ngành vải sợi, may mặc gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ sợi, dệt | 7540202 |
Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 |
Công nghệ may | 7540205 |
Công nghệ da giày | 7540206 |
Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản
Các ngành giảng dạy thuộc nhóm ngành nông – lâm – thủy hải sản học gồm có :
Nhóm ngành Chăm sóc sức khỏe
Các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Y dược, chăm sóc sức khỏe bao gồm:
Nhóm ngành Vận tải – Du lịch
Các ngành huấn luyện và đào tạo thuộc nhóm ngành nghề du lịch, vận tải đường bộ gồm có :
Nhóm ngành năng khiếu Thể dục thể thao
Tên ngành | Mã ngành |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
Golf | 7810302 |
Nhóm ngành đào tạo Công an – Quân đội
Các ngành huấn luyện và đào tạo đặc trưng của nhóm trường Công an – Quân đội gồm có :
Tên ngành | Mã ngành |
Trinh sát an ninh | 7860101 |
Điều tra trinh sát | 7860102 |
Điều tra hình sự | 7860104 |
Nghiệp vụ cảnh sát | 7860105 |
Kỹ thuật hình sự | 7860108 |
Quản lý nhà nước về trật tự an ninh | 7860109 |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | 7860112 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn | 7860113 |
Tình báo an ninh | 7860117 |
Chỉ huy tham mưu lục quân | 7860201 |
Chỉ huy tham mưu hải quân | 7860202 |
Chỉ huy tham mưu không quân (phi công quân sự) | 7860203 |
Chỉ huy tham mưu phòng không | 7860204 |
Chỉ huy tham mưu pháo binh | 7860205 |
Chỉ huy tham mưu tăng thiết giáp | 7860206 |
Chỉ huy tham mưu đặc công | 7860207 |
Biên phòng | 7860214 |
Hậu cần quân sự | 7860218 |
Chỉ huy kỹ thuật thông tin | 7860219 |
Đào tạo kỹ sư quân sự | 7860220 |
Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860221 |
Quân sự cơ sở | 7860222 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh | 7860228 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học | 7860229 |
Trinh sát kỹ thuật | 7860231 |
Source: https://intalents.co
Category: Hướng Nghiệp
Quản lý Data ứng viên tiềm năng ứng dụng công nghệ AI và Xây dựng Thương hiệu tuyển dụng hiệu quả.